Thứ Tư, 30 tháng 3, 2011

Access rule trong ISA server

  1. ACCESS RULE

    I. Giới thiệu:

    Mặc định ISA cấm tất cả mọi traffic ra/vào hệ thống (Default Rule). Muốn hệ thống hoạt động ta phải tạo các rule tương ứng.

    Bài Lab gồm những thao tác chính sau:
    1. Tạo rule cho phép traffic DNS Query để phân giải tên miền
    2. Tạo rule cho phép mọi User sử dụng mail ( SMTP + POP3 )
    3. Tạo rule cho phép các User thuộc nhóm “Nhân Viên” xem trang vnexpress.net trong giờ làm việc
    4. Tạo rule cho phép các User thuộc nhóm “Sếp” sử dụng Internet không hạn chế
    5. Tạo rule cho phép sử dụng Internet không hạn chế trong giờ giải lao
    6. Chỉ cho xem “chữ” không cho xem “hình”
    7. Cấm xem trang www.tuoitre.com.vn
    8. Khảo sát system policy
    9. Giới thiệu các Policy Template

    II. Thực hiện

    1 - Tạo rule cho phép traffic DNS Query để phân giải tên miền


    B1: ISA Management è Firewall Policy è New è Access Rule

    B2: Gõ “DNS Query” vào ô Access Rule Name è Next

    B3: Action chọn “Allow” èNext

    B4: Trong “This Rule Apply to:” chọn “Selected Protocols” è Add è Common Protocol è DNSè OK è Next

    B5: Trong “Access Rule Source” è Add è Networks è Internal è add è Close è Next

    B6: Trong “Access Rule Destination” è add è Networks è External è close è Next


    B7: Trong “User Sets” chọn giá trị mặc định “All Users” è Next è Finish

    Chọn nút “apply” (phía trước có dấu chấm than)


    Thực hiện tại máy chẳn

    B8: dùng lện NSLOOKUP để phân giải thử một tên miền bất kỳ



    2 - Tạo rule cho phép mọi User sử dụng mail ( SMTP + POP3 )

    B1: Tạo Access rule theo các thông số sau:

    Rule Name: Allow Mail (SMTP + POP3)
    Action: Allow
    Protocols: POP3 + SMTP
    Source: Internal
    Destination: External
    User: All User

    Các thao tác làm tương tự như phần 1

    B2: Kiểm tra - Thực hiện tại máy chẳn

    Setup Outlook Express theo các thông số sau:
    Display Name: Hoc Vien
    Email Address: hocvien@nhatnghe.com
    OutGoing Mail: mail.nhatnghe.com
    InComming Mail: mail.nhatnghe.com
    Account Name: hocvien@nhatnghe.com
    Password: hocvien

    Thử gởi/ nhận mail

    3 - Tạo rule cho phép các User thuộc nhóm “Nhân Viên” xem trang vnexpress.net trong giờ làm việc

    a – Định nghĩa nhóm “Nhan Vien”
    b – Định nghĩa URL Set chứa trang vnexpress.net
    c – Định nghĩa “giờ làm việc”
    d – Tạo rule
    e – Kiểm tra
    a – Định nghĩa nhóm “Nhan Vien”:


    B1: Dùng chương trình “Active Directory User and Computer” tạo 2 user u1, u2 (password 123)

    Tạo Group “Nhan Vien”

    Đưa 2 user u1, u2 vào Group “Nhan Vien”

    B2: ISA Server Management è Firewall Policy è Toolbox è Users è New


    B3: Nhập chuỗi “Nhan Vien ” vào ô User set name è Next

    B4: Add è Windows User and Group



    B5: Chọn Group “Nhan Vien”

    Next è Finish

    b – Định nghĩa URL Set chứa trang vnexpress.net

    B1: ISA Server Management è Firewall Policy è Toolbox è Network Objects è New è URL Set


    B2: Dòng name đặt tên “vnexpress”

    Chọn New, khai 2 dòng

    http://vnexpress.net

    http://*.vnexpress.net

    è OK



  2. c – Định nghĩa “giờ làm việc””

    B1: ISA Server Management è Firewall Policy è Toolbox è Schedule è New

    Name: Gio Lam Viec

    Chọn Active từ 8am -6 pm

    è OK


    d – Tạo rule:

    B1: Tạo Access rule theo các thông số sau:

    Rule Name: Nhan Vien – Trong Gio
    Action: Allow
    Protocols: HTTP + HTTPS
    Source: Internal
    Destination: URL Set è vnexpress
    User: Nhan Vien
    Các thao tác làm tương tự như phần 1
    B2: click nút phải chuột trên rule vừa tạo è Properties
    B3: Chọn Schedule è Gio Lam Viec

    è OK

    è Apply Rule
    e – Kiểm tra:

    Logon U1, kiểm tra giờ của máy: 8am-6pm, mở thử vnexpress, mở thử google

    Logon User khác (không phải U1, U2), mở thử vnexpress, mở thử google

    4 - Tạo rule cho phép các User thuộc nhóm “Sếp” sử dụng Internet không hạn chế

    a- Định nghĩa nhóm “Sếp”
    b- Tạo rule
    c- Kiểm tra

    a - Định nghĩa nhóm “Sếp”:

    Dùng chương trình “Active Directory User and Computer” tạo 2 user U3, U4 (password 123)

    Tạo Group “Sep”

    Đưa 2 user U3, U4 vào Group “Sep”

    Các bước còn lại làm tương tự phần 3a

    b - Tạo rule:

    Tạo Access rule theo các thông số sau:

    Rule Name: Sep
    Action: Allow
    Protocols: All Outbound Traffic
    Source: Internal
    Destination: External
    User: Sep
    Các thao tác làm tương tự như phần 1

    c – Kiểm tra:
    Logon U4, thử truy cập internet ….

    5 - Tạo rule cho phép sử dụng Internet không hạn chế trong giờ giải lao
    a - Định nghĩa giờ giải lao
    b - Tạo rule
    c - Kiểm tra

    a – Định nghĩa giờ giải lao:

    Làm tương tự 3c

    b - Tạo rule:

    Tạo Access rule theo các thông số sau:

    Rule Name: Giai Lao
    Action: Allow
    Protocols: All Outbound Traffic
    Source: Internal
    Destination: External
    User: All Users

    Các thao tác làm tương tự như phần 1
    Sau khi tạo rule xong, chọn properties của rule vừa tạo è Schedule è Giai Lao


    c – Kiểm tra:
    Logon U1, sửa lại giờ trên máy ISA để trùng với giờ giải lao, truy cập internet

    6 - Chỉ cho xem “chữ” không cho xem “hình”:

    Chọn Properties của Rule vừa tạo è Content Types è Selected Content Types:
    - Documents
    - HTML Documents
    - Text


    7 - Cấm xem trang www.tuoitre.com.vn:

    a - Định nghĩa các trang web muốn cấm
    b - Tạo Rule
    c - Kiểm tra

    a - Định nghĩa các trang web muốn cấm:

    Tạo URL Set tương tự phần 3b, đặt tên là “Nhung Trang Web Bi Cam”, trong URL Set khai báo:

    http://*.tuoitre.com.vn
    http://tuoitre.com.vn
    b – Tạo rule:

    Tạo Access rule theo các thông số sau:

    Rule Name: Web bi cam
    Action: Deny
    Protocols: All Outbound Traffic
    Source: Internal
    Destination: URL Set è Nhung Trang Web Bi Cam
    User: All Users
    Các thao tác làm tương tự như phần 1

    Sau khi tạo rule, click nút phải chuột, chọn “Move Up” cho đến khi giá trị order bằng 1

    c – kiểm tra:

    Logon U3 (sep), mở thử trang tuoitre.com.vn


    8 - Khảo sát system policy:

    B1: Firewall Policy è Task è Show System Policy Rules


    B2: Mở Policy thứ 2 Tìm hiểu các thông số
    Giải thích tại sao có thể dùng chương trình ISA Management trên máy DC để đều khiển ISA?

    9 - Giới thiệu các Policy Template:

    B1: Xóa hết các rule đã tạo


    B2: ISA Management è Configuration è Template è Edge Firewall


    B3: Khai báo phạm vi địa chỉ cho internal network

    172.16.X.0 – 172.16.X.200

    B4: Chọn Allow Limmitted Web Access

    B5: Mở rule Web Access Only. Khảo sát các thông số


    Nguồn: Nhatnghe.com.vn

Không có nhận xét nào: